[DDX] TRA CỨU MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA VÀ QUỐC TẾ

By Uyên Xinh Đẹp, Published on 2022-11-21 09:28:06

MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA VÀ QUỐC TẾ

Một trong những thông tin cần có khi nhận bưu phẩm hay giao hàng trong nước lẫn nước ngoài là mã bưu chính. Nhu cầu gửi hàng Quốc tế ngày nay của người tiêu cũng rất cao, nhưng DDX tin rằng vẫn còn một số Khách hàng vẫn chưa tra cứu được mã bưu chính.

Vậy hãy cùng xem qua bài chia sẻ sau đây của DDX nha, bài chia sẻ này sẽ giúp Quý khách thuận tiện tra cứu được mã bưu chính Quốc gia mình lẫn Quốc tế.

1. Mã bưu chính là gì ?

- Mã vùng - mã bưu chính (postal code, zip code, post code) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu. Mã này giúp người gửi, nhà vận chuyển định vị được khu vực khi chuyển phát thư/bưu phẩm/kiện hàng đến người nhận.

ddxpost-tra-cứu-mã-vùng-zipcode

- Ngoài ra, mã bưu chính còn được dùng để khai báo trong trường hợp đăng ký những thông tin trên mạng.

2. Mã vùng Quốc gia Việt Nam

Mã bưu chính Việt Nam có 5 số, trong đó:

Chữ số đầu tiên thể hiện mã vùng.

Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.

- Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.

STT Tỉnh thành Mã bưu chính
1 An Giang 90000
2 Bà Rịa-Vũng Tàu 78000
3 Bạc Liêu 97000
4 Bắc Kạn 23000
5 Bắc Giang 26000
6 Bắc Ninh 16000
7 Bến Tre 86000
8 Bình Dương 75000
9 Bình Định 55000
10 Bình Phước 67000
11 Bình Thuận 77000
12 Cà Mau 98000
13 Cao Bằng 21000
14 Cần Thơ 94000
15 Đà Nẵng 50000
16 Đắk Lắk 63000 - 64000
17 Đắk Nông 65000
18 Điện Biên 32000
19 Đồng Nai 76000
20 Đồng Tháp 81000
21 Gia Lai 61000 - 62000
22 Hà Giang 20000
23 Hà Nam 18000
24 Hà Nội 10000 - 14000
25 Hà Tĩnh 45000 - 46000
26 Hải Dương 3000
27 Hải Phòng 04000 - 05000
28 Hậu Giang 95000
29 Hòa Bình 36000
30 TP. Hồ Chí Minh 70000 - 74000
31 Hưng Yên 17000
32 Khánh Hoà 57000
33 Kiên Giang 91000 - 92000
34 Kon Tum 60000
35 Lai Châu 30000
36 Lạng Sơn 25000
37 Lào Cai 31000
38 Lâm Đồng 66000
39 Long An 82000 - 83000
40 Nam Định 7000
41 Nghệ An 43000 - 44000
42 Ninh Bình 8000
43 Ninh Thuận 59000
44 Phú Thọ 35000
45 Phú Yên 56000
46 Quảng Bình 47000
47 Quảng Nam 51000 - 52000
48 Quảng Ngãi 53000 - 54000
49 Quảng Ninh 01000 - 02000
50 Quảng Trị 48000
51 Sóc Trăng 96000
52 Sơn La 34000
53 Tây Ninh 80000
54 Thái Bình 6000
55 Thái Nguyên 24000
56 Thanh Hoá 40000 - 42000
57 Thừa Thiên-Huế 49000
58 Tiền Giang 84000
59 Trà Vinh 87000
60 Tuyên Quang 22000
61 Vĩnh Long 85000
62 Vĩnh Phúc 15000
63 Yên Bái 33000

 

3. Mã vùng Quốc tế

 

STT Tên nước Mã bưu chính
1 AFGHANISTAN 93
2 ALASKA 1+907
3 ALBANIA 355
4 ALGERIA 213
5 AMERICAN SAMOA 684
6 AMERICAN VIRGIN ISL. 1+340
7 ANDORRA 376
8 ANGOLA 244
9 ANGUILLA 1+ 264
10 ANTIGUA BARBUDA 1+268
11 ARGENTINA 54
12 ARMENIA 374
13 ARUBA 297
14 ASCENSSION ISL. 247
15 AUSTRALIA 61
16 AUSTRIA 43
17 AZERBAIJAN 994
18 AZORES ISL 351
19 BAHAMAS 1+242
20 BAHRAIN 973
21 BANGLADESH 880
22 BARBADOS 1+246
23 BALEARIC ISL. 34+971
24 BELARUS 375
25 BELGIUM 32
26 BELIZE 501
27 BENIN 229
28 BERMUDA 1+441
29 BHUTAN 975
30 BOLIVIA 591
31 BOSNIA & HERZEGOVINA 387
32 BOTSWANA 267
33 BRAZIL 55
34 BRITISH VIRGIN ISL. 1+284
35 BRUNEI 673
36 BULGARIA 359
37 BURKINA FASO 226
38 BURUNDI 257
39 CAMBODIA 855
40 CAMEROON 237
41 CANADA 1
42 CANARY ISL. 34
43 CAPE VERDE 238
44 CAYMAN ISL. 1+345
45 CARIBBEAN ISL. 1+809
46 CENTRAL AFRICAN REPULIC 236
47 CHAD 235
48 CHILE 56
49 CHINA 86
50 CHRISTMAS ISL. 61
51 COCOS ISL 61
52 COLOMBIA 57
53 COMOROS 269
54 CONGO. REP of  the 242
55 CONGO. DPR of  the 243
56 COOK ISL 682
57 COSTA RICA 506
58 CROATIA 385
59 CUBA 53
60 CYPRUS 357
61 CZECH 420
62 DENMARK 45
63 DIEGO GARCIA 246
64 DJIBOUTI 253
65 DOMINICA ISL. 1+767
66 DOMINICAN REP. 1+809
67 EAST TIMOR 670
68 EASTER ISL. 28
69 ECUADOR 593
70 EGYPT 20
71 EL SALVADOR 503
72 EQUATORIAL GUINEA 240
73 ESTONIA 372
74 ERITREA 291
75 ETHIOPIA 251
76 FALKLAND ISL. 500
77 FAROE ISL. 298
78 FIJI 679
79 FINLAND 358
80 FRANCE 33
81 FRENCH GUYANA 594
82 FRENCH POLYNESIA 689
83 GABON 241
84 GAMBIA 220
85 GEORGIA 995
86 GERMANY (F.R. OF) 49
87 GHANA 233
88 GIBRALTAR 350
89 GREECE 30
90 GREENLAND 299
91 GRENADA 1+473
92 GUADELOUPE 590
93 GUAM 1+671
94 GUATEMALA 502
95 GUINEA 224
96 GUINEA BISSAU 245
97 GUYANA 592
98 HAITI 509
99 HAWAII 1+808
100 HONDURAS 504
101 HONGKONG 852
102 HUNGARY 36
103 ICELAND 354
104 INDIA 91
105 INDONESIA 62
106 IRAN 98
107 IRAQ 964
108 IRELAND 353
109 ISRAEL 972
110 ITALY 39
111 IVORY COAST 225
112 JAMAICA 1+876
113 JAPAN 81
114 JORDAN 962
115 KAZAKHSTAN 7
116 KENYA 254
117 KIRIBATI 686
118 KOREA (D.P.R. OF) 850
119 KOREA (R. OF) 82
120 KUWAIT 965
121 KYRGYZSTAN 996
122 LAOS 856
123 LATVIA 371
124 LEBANON 961
125 LESOTHO 266
126 LIBERIA 231
127 LIBYA 218
128 LIECHTENSTEIN 423
129 LITHUANIA 370
130 LUXEMBOURG 352
131 MACAO 853
132 MACEDONIA 389
133 MADAGASCAR 261
134 MADEIRA 351+ 91
135 MALAWI 265
136 MALAYSIA 60
137 MALDIVES 960
138 MALI 223
139 MALTA 356
140 MARSHALL ISL. 692
141 MARTINIQUE 596
142 MAURITANIA 222
143 MAURITIUS 230
144 MAYOTTE ISL 269
145 MEXICO 52
146 MICRONESIA 691
147 MIDWAY ISL. 1+ 808
148 MOLDOVA 373
149 MONACO 377
150 MONGOLIA 976
151 MONTSERRAT 1+ 664
152 MOROCCO 212
153 MOZAMBIQUE 258
154 MYANMAR 95
155 NAMIBIA 264
156 NAURU 674
157 NEPAL 977
158 NETHERLANDS 31
159 NETHERLANDS ANTILLES 599
160 NEW CALEDONIA 687
161 NEW ZEALAND 64
162 NICARAGUA 505
163 NIGER 227
164 NIGERIA 234
165 NIUE ISL. 683
166 NORFOLK ISL. 672
167 NORWAY 47
168 OMAN 968
169 PAKISTAN 92
170 PALAU 680
171 PALESTINE 970
172 PANAMA 507
173 PAPUA NEW GUINEA 675
174 PARAGUAY 595
175 PITCAIM ISL. 872
176 PERU 51
177 PHILIPPINES 63
178 POLAND 48
179 PORTUGAL 351
180 PUERTO RICO 1+787
181 QATAR 974
182 REUNION 262
183 ROMANIA 40
184 RUSSIA 7
185 RUWANDA 250
186 SAIPAN (MARIANA) 1+ 670
187 SAN MARINO 378
188 SAO TOME AND PRINCIPE 239
189 SAUDI ARABIA 966
190 SENEGAL 221
191 SEYCHELLES 248
192 SIERRA LEONE 232
193 SINGAPORE 65
194 SLOVAKIA 421
195 SLOVENIA 386
196 SOLOMON ISL. 677
197 SOMALIA 252
198 SOUTH AFRICA 27
199 SPAIN 34
200 SPANISH NORTH AFRICA 34
201 SRI LANKA 94
202 ST. HELENA 290
203 ST KITTS & NEVIS 1+869
204 ST LUCIA 1+758
205 ST PIERRE-MIQUELON 508
206 ST VINCENT & GRENADINES 1+784
207 SUDAN 249
208 SURINAM 597
209 SWAZILAND 268
210 SWEEDEN 46
211 SWITZERLAND 41
212 SYRIA 963
213 TAIWAN 886
214 TAJIKISTAN 992
215 TANZANIA 255
216 THAILAND 66
217 TOGO 228
218 TONGA 676
219 TOKELAU 690
220 TRINIDAD & TOBAGO 1+868
221 TUNISIA 216
222 TURKEY 90
223 TURKMENISTAN 993
224 TURKS-CAICOS ISL. 1+649
225 TUVALU 688
226 UGANDA 256
227 UKRAINE 380
228 UNITED ARAB EMIRATES 971
229 UK 44
230 URUGUAY 598
231 USA 1
232 UZBEKISTAN 998
233 VANUATU 678
234 VATICAN CITY 39
235 VENEZUELA 58
236 VIET NAM 84
237 WAKE ISL. 1+ 808
238 WALLIS & FUTUNA ISL. 681
239 WESTERN SAHARA 21
240 WESTERN SAMOA 685
241 YEMEN REPUBLIC 967
242 YUGOSLAVIA 381
243 ZAIRE 243
244 ZAMBIA 260
245 ZANZIBAR 259
246 ZIMBABUE 263

 

DDX rất vui vì đã chia sẻ được cho các bạn nhiều thông tin bổ ích, mọi thắc mắc về gửi hàng Quốc tế hoặc chuyên tuyến Mỹ với giá rẻ các bạn liên hệ với DDX qua thông tin bên dưới nha !

----------------------------------------------------------

 Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Giao Nhận Vận Tải Đông Dương

🏢 Address: 54/16 Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

📞Hotline: 1800 9278 - 0903.787.456

🌐Website: ddxpost.com

📩Email: support@ddxpost.com

🌍FB: https://www.facebook.com/DDXpressmailservice/

 

Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua Zalo để được tư vấn và hỗ trợ
Zalo now